STT | TÊN NGHỊ QUYẾT | TẢI VỀ |
01 | Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu, nhiệm kỳ 2021 - 2026. | 20/NQ-HĐND |
02 | Nghị quyết số: 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024. | 21/NQ-HĐND |
03 | Nghị quyết số: 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024. | 22/NQ-HĐND |
04 | Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc - nam phía Tấy đoạn Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước). | 23/NQ-HĐND |
05 | Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương. | 24/NQ-HĐND |
06 | Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2023. | 25/NQ-HĐND |
07 | Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024. | 26/NQ-HĐND |
08 | Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp Hội trường tỉnh. | 27/NQ-HĐND |
09 | Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tòa nhà trung tâm hành chính tỉnh, đầu tư theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BLT. | 28/NQ-HĐND |
10 | Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toàn chi ngân sách tỉnh năm 2024, tỉnh Bình Phước. | 29/NQ-HĐND |
11 | Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2022. | 30/NQ-HĐND |
12 | Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026. | 31/NQ-HĐND |
13 | Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bầu bổ dung Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026. | 32/NQ-HĐND |
14 | Nghị quyết số: 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2024. | 33/NQ-HĐND |
15 | Nghị quyết số: 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023. | 34/NQ-HĐND |
16 | Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quyết định số lượng hợp đồng lao động làm công việc ở vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục năm học 2023 - 2024 và lĩnh vực sự nghiệp y tế năm 2024. | 35/NQ-HĐND |
17 | Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023 | 36/NQ-HĐND |
18 | Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Giao số lượng cán bộ, công chức và người lao động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2024. | 37/NQ-HĐND |
19 | Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2030. | 16/2023/NQ-HĐND |
20 | Nghị quyết số: 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2025. | 17/2023/NQ-HĐND |
21 | Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều 1 nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư. | 18/2023/NQ-HĐND |
22 | Nghị quyết số: 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về việc miễn, giảm phí, lệ phí khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 19/2023/NQ-HĐND |
23 | Nghị quyết số: 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thuận chủ trương bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020, Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021, Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 và Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng tỉnh Bình Phước. | 20/2023/NQ-HĐND |
24 | Nghị quyết số: 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi dất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 21/2023/NQ-HĐND |
25 | Nghị quyết số: 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 14/2004/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2004 và nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước. | 22/2023/NQ-HĐND |
26 | Nghị quyết số: 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết và quy định kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách cấp huyện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh. | 23/2023/NQ-HĐND |
27 | Nghị quyết số: 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 và Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2022 - 2025. | 24/2023/NQ-HĐND |
28 | Nghị quyết số: 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ cho giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc, người giúp việc cho giám định viên tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 25/2023/NQ-HĐND |
29 | Nghị quyết số: 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 26/2023/NQ-HĐND |
30 | Nghị quyết số: 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bổ sung các danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Phước. | 27/2023/NQ-HĐND |
31 | Nghị quyết số: 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 28/2023/NQ-HĐND |
32 | Nghị quyết số: 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 6 Chương II của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Bình Phước. | 29/2023/NQ-HĐND |
33 | Nghị quyết số: 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi hỗ trợ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số tham gia học xóa mù chữ theo Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 30/2023/NQ-HĐND |
34 | Nghị quyết số: 31/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 31/2023/NQ-HĐND |
35 | Nghị quyết số: 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động, người hoạt động không chuyên trách thực hiện tinh giản biên chế hoặc nghỉ việc theo nguyện vọng diện dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính. | 32/2023/NQ-HĐND |
36 | Nghị quyết số: 33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 33/2023/NQ-HĐND |
37 | Nghị quyết số: 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | 34/2023/NQ-HĐND |
Tác giả bài viết: DNTT (tổng hợp).
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thông báo kết quả kỳ họp thứ 15 của HĐND tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026
Thời gian đăng: 21/07/2024
lượt xem: 213 | lượt tải:96Về việc hướng dẫn tiếp xúc cử tri sau kỳ họp thứ 15 (giữa năm 2024), HĐND tỉnh khóa X
Thời gian đăng: 21/07/2024
lượt xem: 143 | lượt tải:63Thông báo kết quả kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026
Thời gian đăng: 18/07/2024
lượt xem: 243 | lượt tải:67